1. Phím tắt thông dụng nhất (ít nhất phải nhớ cái này )
- Ctrl + A : chọn toàn bộ văn bản
- Ctrl + C : copy đoạn text được chọn
- Ctrl + D : chọn font chữ.
- Ctrl + N : mở file mới
- Ctrl + O : mở file đã có
- Ctrl + S : lưu file
- Ctrl + W : đóng file
- Ctrl + X : cut đoạn text được chọn ( giống như di chuyển đoạn text sang nơi khác )
- Ctrl + Z : hủy thao tác vừa thực hiện
- Ctrl + J : căn lề 2 bên
- Ctrl + F2 : xem file trước khi in
- Ctrl + P : in nhanh file
- Ctrl + H : mở cửa sổ Find and Replace ( tìm kiếm và thay thế từ trong văn bản )
- Ctrl + G : di chuyển đến trang số
- Ctrl + M : tăng lề đoạn văn
- Ctrl + Alt + Home : xem nhanh file
- Ctrl + Alt + N : hiển màn hình ở chế độ Nomal
- Ctrl + Alt + O : hiển màn hình ở chế độ Outline
- Ctrl + Alt + P : hiển màn hình ở chế độ Page_layout
- Alt + F4 : tắt chương trình
- Ctrl + Esc : bật MenuStart
- Ctrl + ] : phóng to ký tự được chọn
- Ctrl + [ : thu nhỏ ký tự được chọn
- F2 : thay tên file
2. Phím tắt F
- Shift + F1 : hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
- Shift + F2 : sao chép nhanh văn bản
- Shift + F3 : chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường
- Shift + F4 : lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
- Shift + F5 : di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
- Shift + F6 : di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
- Shift + F7 : thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa
- Shift + F8 : rút gọn vùng chọn
- Shift + F9 : chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản
- Shift + F10 : hiển thị thực đơn ngữ cảnh
- Shift + F11 : di chuyển đến trường liền kề phía trước
- Shift + F12 : thực hiện lệnh lưu tài liệu ( giống Ctrl + S)
3. Phím tắt di chuyển
- Ctrl + → : dịch qua phải 1 từ
- Ctrl + ← : dịch qua trái 1 từ
- Ctrl + Home : dịch về đầu file
- Ctrl + End : dịch về cuối file
- Ctrl + Shift + Home : bôi đen từ vị trí con trỏ đến đầu đoạn văn
- Ctrl + Shift + End : bôi đen từ vị trí con trỏ đến cuối đoạn văn
- Shift + → : dịch đến ký tự phía sau
- Shift + ← : dịch đến ký tự phía trước
- Ctrl + Shift + → : dịch đến một từ đằng sau
- Ctrl + Shift + ← : dịch đến một từ đằng trước
- Shift + ↑ : dịch đến dòng trên
- Shift + ↓ : dịch xuống dòng dưới
4. Phím tắt định dạng và căn lề văn bản
- Ctrl + B : chữ đậm
- Ctrl + D : mở hộp thoại định dạng font chữ
- Ctrl + I : chữ nghiêng
- Ctrl + U : gạch chân
- Ctrl + Shift + C : copy định dạng nội dung được chọn
- Ctrl + Shift + V : paste định dạng đã sao chép vào nội dung đang chọn
- Ctrl + E : canh giữa
- Ctrl + J : canh đều 2 bên
- Ctrl + L : canh trái
- Ctrl + R : canh phải
- Ctrl + M : thụt dòng ở đầu đoạn văn
- Ctrl + Shift + M : bỏ chọn chỉnh thụt dòng cho đoạn văn
- Ctrl + T : lùi từ hàng thứ 2 của đoạn văn
- Ctrl + Shift + T : bỏ chọn lùi từ hàng thứ 2 của đoạn văn
- Ctrl + Q : bỏ chọn chỉnh lề cho đoạn văn bản
5. Phím tắt dùng trong hộp thoại
- Tab : di chuyển giữa các mục chọn
- Shift + Tab : di chuyển giữa các mục chọn theo chiều ngược lại với Tab
- Ctrl + Tab : thay đổi qua cửa sổ sau
- Shift + Tab : thay đổi tới cửa sổ trước
- Alt + Ký tự gạch chân : chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
- Alt + ↓ : hiển thị các phần tử trong danh sách sổ
- Enter : chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
- ESC : tắt nội dung của danh sách sổ
6. Phím tắt dùng trong Menu và Toolbar
- Alt+F10 : kích hoạt menu lệnh
- Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab : thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ
- Tab, Shift + Tab : chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars
- Enter : thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar
- Shift + F10 : hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn
- Alt + Spacebar : hiển thị menu hệ thống của cửa sổ
- Home, End : chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con
7. Phím tắt sử dụng trong bảng
- Alt + Home : về ô đầu tiên của bảng
- Alt + End : về ô cuối cùng của dòng hiện tại
- Alt + Page up : trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột
- Alt + Page down : trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột
- ↑ : di chuyển con trỏ lên trên một dòng
- ↓ : di chuyển con trỏ xuống dưới một dòng
- Tab : di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng
- Shift + Tab : di chuyển con trỏ tới nội dung của ô liền kề
- Shift + các phím mũi tên : chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn
- Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên : mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu
- Shift + F8 : thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô
- Ctrl + 5 : chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu
Sưu tầm